Chào mừng bạn đến với bài kiểm tra Kiến thức về Giải phẫu cơ! Vui lòng trả lời nhanh 30 câu hỏi sau trong 40 phút! Tên Email Khu vực SĐT 1. Yếu tố giới hạn cử động duỗi khuỷu? Sự căng của các cơ gập cẳng tay Sự căng của các cơ duỗi cổ tay Sự căng của dây chằng quay trụ sau Sự căng của cá sợi cơ thấp nhất của màng gian cốt None 2. Cử động của cơ chày trước là Lật trong cổ chân, gập mặt lòng Gập mặt lòng và quay sấp của bàn chân Gập mặt lưng và lật trong bàn chân. Lật ngoài bàn chân None 3. Cơ nào sau đây tham gia vào cử động nghiêng bên thân mình? Cơ chéo bụng ngoài, cơ vuông thắt lưng, cơ trám Cơ chậu sườn thắt lưng, cơ vuông thắt lưng, cơ dài ngực Cơ thẳng bụng, cơ vuông thắt lưng, cơ dài ngực Cơ chéo bụng ngoài, cơ vuông thắt lưng, cơ dài ngực None 4. Cơ chế giảm đau của thuyết cổng gác dựa trên Sự điều hướng dẫn truyền xung thần kinh Sự gia tăng sản sinh các chất Adrenaline giúp giảm đau Tất cả đều đúng Sự ức chế dẫn truyền cảm giác đau None 5. Các đầu mút dây thần kinh nằm ở lớp nào? Fascia Thượng bì Bì Cơ None 6. Các cơ chính tham gia vào động tác khép xương vai? Cơ delta và cơ thang bó trên Cơ ngực lớn và cơ nâng vai Cơ thang bó giữa, cơ trám lớn Cơ bậc thang sau và cơ nâng vai None 7. Cơ nào sau đây tham gia vào cử động duỗi vai? Cơ delta bó giữa, cơ trên gai Cơ lưng rộng, cơ ngực lớn Cơ Delta bó trước, cơ quạ cánh tay Cơ Delta bó sau, cơ tròn lớn, cơ lưng rộng None 8. Cử động của cơ nâng vai là Nâng vai, xoay xương bả vai hướng lên trên Duỗi cổ, nghiêng cùng bên, xoay cùng bên Duỗi cổ, nghiêng cùng bên, xoay đối bên Nâng vai, xoay xương bả vai xuống phía dưới None 9. Cấu tạo của gân? Gồm các sợi myosin và sợi fascia đan xen Gồm các sợi myosin và sợi actin Gồm các sợi actic và sợi fascia đan xen Gồm các sợi collagen có cấu trúc xoắn vòng None 10. Cơ nào sau đây tham gia vào cử động xoay trong hông? Cơ mông lớn, cơ hình lê, cơ vuông đùi Cơ mông bé, cơ căng mạc đùi, cơ mông nhỡ Cơ mông lớn, nhóm cơ hamstring Cơ mông nhỡ, cơ hình lê None 11. Nguyên ủy của cơ dép là Mặt sau của xương chày và xương mác Mặt sau, phía trên hai lồi cầu xương đùi Xương ghe, 3 xương chêm, 3 xương đốt bàn chân 2-4 Gân Achille None 12. Cơ nào sau đây tham gia vào cử động duỗi cổ? Cơ ức đòn chũm, cơ nâng vai, cơ thang bó trên Cơ ức đòn chũm, cơ dài cổ, cơ gối cổ Cơ gối cổ, cơ dài cổ, cơ bậc thang trước Cơ dài cổ, cơ bán gai cổ, cơ thang bó trên None 13. Yếu tố giới hạn cử động dang xương vai và xoay lên? Sự căng của cơ nâng vai và cơ ức đòn chũm Sự căng của cơ delta, cơ trám lớn và bé Sự căng của các cơ ngực lớn và bé Sự căng của cơ thang, cơ trám lớn và bé None 14. Bám tận của cơ nâng vai là Mỏm ngang C1 – C4, C5 Mỏm răng T3-T6 Góc trên xương bả vai Xương thái dương, xương chẩm None 15. Cơ nào sau đây thuộc nhóm cơ chóp xoay? Cơ thang bó giữa Cơ trên gai Cơ ngực lớn Cơ trám None 16. Cơ nào sau đây tham gia vào cử động xoay thân? Cơ trám lớn, cơ chậu sườn ngực Cơ chéo bụng ngoài, Cơ thẳng bụng Cơ thẳng bụng, Cơ chậu sườn ngực Cơ chéo bụng ngoài, cơ chéo bụng trong None 17. Tầm vận động dang vai? 0-90 độ 0-180 độ 0-45 độ 0-25 độ None 18. Yếu tố giới hạn cử động xoay thân? Sự căng các dây chằng sườn đốt sống vùng ngực Sự căng của nhóm cơ duỗi cột sống Sự nén ép phần trước của sợi sụn liên đốt sống Sự căng của nhóm cơ trước bụng None 19. Nguyên ủy của cơ chéo bụng trong là Xương mu, tiếp hợp mu Gai vai, mỏm cùng vai, xương đòn Mào chậu, dây chằng bẹn ở cung đùi 3 xương sườn cuối, đường giữa, xương mu None 20. Yếu tố giới hạn cử động xoay ngoài vai? Sự chạm cánh tay với thân mình Sự căng của có delta bó trước Sự căng của các cơ duỗi vai Sự căng của các cơ xoay trong khớp vai None 21. Cơ nào sau đây tham gia vào cử động gập hông? Cơ thắt lưng chậu Cơ lưng rộng Cơ ngực lớn Cơ dưới gai None 22. Yếu tố giới hạn cử động nâng xương vai? Sự căng của cơ ngực bé, cơ dưới đòn và cơ thang bó dưới Sự căng của các cơ ngực lớn và cơ trám lớn Sự căng của cơ nâng vai và cơ ức đòn chũm Sự căng của cơ delta, cơ trám lớn và bé None 23. Cấu tạo dây chằng? Bao gồm các sợi Myosin và sợi Fascia lớp nông Bao gồm các sợi collagen loại I có tính bền, mềm dẻo Bao gồm các sợi collagen có cấu trúc xoắn vòng Bao gồm các sợi Myosin và sợi Actin None 24. Nguyên ủy của cơ thường nằm ở vị trí nào? Xa cột sống và xa chậu Gần cột sống và gần chậu None 25. Nguyên ủy của cơ lưng rộng là Xương cánh tay Xương mu, tiếp hợp mu Gai vai, mỏm cùng vai, xương đòn Mỏm gai đốt sống T7 – L5 None 26. Cấu tạo của sợi cơ bao gồm? Các sợi cơ chia thành nhiều đoạn Sarcomere, mỗi đoạn Sarcomere gồm các sợi Collagen và sợi Myosin Các sợi cơ chia thành nhiều đoạn Sarcomere, mỗi đoạn Sarcomere gồm các sợi Actic và sợi Fascia Các sợi cơ chia thành nhiều đoạn Sarcomere, mỗi đoạn Sarcomere gồm các sợi Myosin và sợi Actin Các sợi cơ chia thành nhiều đoạn Sarcomere, mỗi đoạn Sarcomere gồm các sợi Collagen và sợi Fascia None 27. Yếu tố giới hạn cử động gập thân? Sự căng các dây chằng sườn đốt sống vùng ngực Sự căng của nhóm cơ duỗi cột sống Sự căng các vòng sợi giữa các đốt sống Sự căng của nhóm cơ trước bụng None 28. Cơ tham gia vàp động tác khép ngang vai? Cơ ngực lớn và một phần hỗ trợ bởi delta bó trước Cơ ngực lớn và cơ nâng vai Cơ bậc thang sau và cơ nâng vai Cơ thang bó giữa, cơ trám lớn None 29. Nguyên ủy của cơ thẳng bụng là Sụn sườn 5,6,7, xương ức Gai vai, mỏm cùng vai, xương đòn Xương mu, tiếp hợp mu Xương cánh tay None 30. Cơ nào sau đây tham gia vào cử động gập gối? Cơ mông lớn, nhóm cơ hamstring Cơ rộng giữa, cơ rộng trong Cơ thẳng đùi, cơ rộng ngoài, cơ rộng giữa, cơ rộng trong Cơ nhị đầu đùi, cơ bán gân, cơ bán màng None Time's upTime is Up!