Chào mừng bạn đến với bài kiểm tra Kiến thức về Giải phẫu cơ! Vui lòng trả lời nhanh 30 câu hỏi sau trong 40 phút! Tên Email Khu vực SĐT 1. Cơ nào sau đây tham gia vào cử động nâng xương bả vai? Cơ nâng vai, Cơ thang bó trên Cơ răng cửa trước, Cơ dài cổ Cơ thang bó trên, Cơ dài cổ Cơ dài cổ, Cơ nâng vai None 2. Cơ nào sau đây tham gia vào cử động xoay ngoài cánh tay? Cơ dưới vai, cơ ngực lớn Cơ Delta bó trước, cơ quạ cánh tay Cơ Delta bó sau, cơ tròn lớn, cơ lưng rộng Cơ dưới gai, cơ tròn bé None 3. Tầm vận động duỗi cột sống thắt lưng? 25-30 độ 45-50 độ 40-45 độ 0-25 độ None 4. Bám tận của cơ mác ngắn là Nền xương đốt bàn ngón 5 Chỏm và phía ngoài của xương mác, vách gian cơ trước và sau ½ dưới ngoài xương mác Mặt dưới của xương đốt bàn 1 None 5. Cử động của cơ lưng rộng là Gập cột sống, tạo độ căng của thành bụng. Xoay trong, khép – duỗi vai, xoay xương bả vai lên trên. Duỗi, áp, xoay trong xương cánh tay. Khép ngang cánh tay, xoay trong, đưa xương bả vai ra trước None 6. Bám tận của cơ nâng vai là Mỏm ngang C1 – C4, C5 Xương thái dương, xương chẩm Góc trên xương bả vai Mỏm răng T3-T6 None 7. Nguyên ủy của cơ gối cổ là Mỏm răng T3-T6 Mặt ngoài của xương chẩm Mỏm ngang các đốt sống cổ C3 – C6 Mỏm ngang C1-C3 None 8. Bám tận của cơ mác dài là Chỏm và phía ngoài của xương mác, vách gian cơ trước và sau Mặt dưới của xương đốt bàn 1 Nền xương đốt bàn ngón 5 ½ dưới ngoài xương mác None 9. Bám tận của cơ lưng rộng là Mỏm gai đốt sống T7 – L5 Xương cánh tay Xương mu, tiếp hợp mu Gai vai, mỏm cùng vai, xương đòn None 10. Nguyên ủy của cơ thường nằm ở vị trí nào? Xa cột sống và xa chậu Gần cột sống và gần chậu None 11. Cơ nào sau đây tham gia vào cử động hạ xương bả vai? Cơ dài cổ, Cơ nâng vai Cơ thang bó trên, Cơ dài cổ Cơ thang bó giữa, cơ thang bó dưới Cơ răng cửa trước, Cơ dài cổ None 12. Yếu tố giới hạn cử động dang xương vai và xoay lên? Sự căng của cơ nâng vai và cơ ức đòn chũm Sự căng của cơ delta, cơ trám lớn và bé Sự căng của các cơ ngực lớn và bé Sự căng của cơ thang, cơ trám lớn và bé None 13. Thành phần chính cấu tạo của dây chằng? Myosin Collagen Actic None 14. Đâu là cách kéo giãn cơ thang bó trên Hạ và khép xương bả vai ở tư thế xoay xương bả vai lên Gập cổ > Xoay cùng bên > Nghiêng đối bên Duỗi cổ > Nghiêng cùng bên > Xoay đối bên Dang xương bả vai None 15. Bám tận của cơ gối cổ là Mỏm ngang các đốt sống cổ C3 – C6 Mỏm răng T3-T6 Mỏm ngang C1-C3 Mặt ngoài của xương chẩm None 16. Nguyên ủy của Cơ thẳng đùi là Mấu chuyển lớn, phần trên của đường ráp xương đùi Phần trước xương đùi. Đường ráp xương đùi, củ cơ khép Gai chậu trước dưới None 17. Nguyên ủy của cơ bậc thang trước là Xương sườn 1 1/3 trong xương đòn, phần trên xương ức Mỏm ngang các đốt sống cổ C3 – C6 Mặt ngoài của xương chẩm None 18. Nguyên ủy của cơ thẳng bụng là Xương cánh tay Xương mu, tiếp hợp mu Sụn sườn 5,6,7, xương ức Gai vai, mỏm cùng vai, xương đòn None 19. Nguyên ủy của cơ trên gai là Hố trên gai Góc trên xương bả vai Gai vai, mỏm cùng vai, xương đòn Củ lớn xương cánh tay None 20. Bám tận của cơ bậc thang trước là Mỏm ngang các đốt sống cổ C3 – C6 1/3 trong xương đòn, phần trên xương ức Mặt ngoài của xương chẩm Xương sườn 1 None 21. Nhóm cơ chóp xoay bao gồm các cơ sau? Cơ trên gai, cơ dưới gai, cơ tròn bé, cơ delta Cơ trên gai, cơ dưới gai, cơ tròn bé, cơ dưới vai Cơ trên gai, cơ dưới gai, cơ tròn bé, cơ nâng vai Cơ quạ cánh tay, cơ dưới gai, cơ tròn bé, cơ delta None 22. Nguyên ủy của cơ tròn lớn là Xương cánh tay Gai vai, mỏm cùng vai, xương đòn Hố dưới gai 1/3 ngoài bờ ngoài xương bả vai None 23. Cơ tham gia động tác duỗi khuỷu? Cơ cánh tay quay Cơ nhị đầu cánh tay Cơ sấp tròn Cơ tam đầu cánh tay None 24. Nguyên ủy của cơ dưới gai là Góc trên xương bả vai Gai vai, mỏm cùng vai, xương đòn Củ lớn xương cánh tay Hố dưới gai None 25. Cơ nào sau đây tham gia vào cử động dang hông? Cơ mông bé, cơ căng mạc đùi, cơ thon Cơ mông lớn, cơ hình lê, cơ vuông đùi Cơ mông nhỡ, cơ mông bé Cơ mông lớn, nhóm cơ hamstring None 26. Cơ nào sau đây tham gia vào cử động gập thân? Cơ răng cửa trước Cơ thẳng bụng Cơ trám lớn Cơ thang bó trên None 27. Cơ nào sau đây tham gia vào cử động xoay thân? Cơ chéo bụng ngoài, Cơ thẳng bụng Cơ trám lớn, cơ chậu sườn ngực Cơ chéo bụng ngoài, cơ chéo bụng trong Cơ thẳng bụng, Cơ chậu sườn ngực None 28. Bám tận của cơ chày sau là Nền xương đốt bàn ngón 5 2/3 trên mặt sau xương chày và xương mác Chỏm và phía ngoài của xương mác, vách gian cơ trước và sau Xương ghe, 3 xương chêm, 3 xương đốt bàn chân 2-4 None 29. Loại cơ đóng vai trò vận động của cơ thể? Cơ vân Cơ tim Cơ trơn None 30. Thứ tự nào của các lớp từ nông tới sâu sau đây đúng ? Thượng bì –> Fascia –> Bì –> Mỡ –> Cơ Thượng bì –> Mỡ –> Fascia –> Cơ Thượng bì –> Bì –> Fascia nông –> Fascia sâu –> Cơ Bì –> Mỡ –> Fascia –> Cơ None Time's upTime is Up!