Chào mừng bạn đến với bài kiểm tra Kiến thức về Giải phẫu cơ! Vui lòng trả lời nhanh 30 câu hỏi sau trong 40 phút! Tên Email SĐT 1. Nguyên ủy của Cơ rộng ngoài là Gai chậu trước dưới Mấu chuyển lớn, phần trên của đường ráp xương đùi Đường ráp xương đùi, củ cơ khép Phần trước xương đùi. None 2. Nguyên ủy của cơ dưới gai là Hố dưới gai Củ lớn xương cánh tay Góc trên xương bả vai Gai vai, mỏm cùng vai, xương đòn None 3. Nguyên ủy của Cơ khép lớn là Ngành dưới xương mu, ụ ngồi Mặt sau, phía trên hai lồi cầu xương đùi Đường ráp xương đùi, củ cơ khép Mặt sau của xương chày và xương mác None 4. Nguyên ủy của cơ bậc thang trước là 1/3 trong xương đòn, phần trên xương ức Mỏm ngang các đốt sống cổ C3 – C6 Xương sườn 1 Mặt ngoài của xương chẩm None 5. Các cơ tham gia cử động dạng xương vai và xoay lên? Cơ thang bó giữa; cơ thang bó dưới Cơ thang bó giữa, cơ trám lớn Cơ răng cưa trước Cơ thang bó trên; Cơ nâng vai None 6. Nguyên ủy của cơ dép là Gân Achille Mặt sau, phía trên hai lồi cầu xương đùi Mặt sau của xương chày và xương mác Xương ghe, 3 xương chêm, 3 xương đốt bàn chân 2-4 None 7. Cấu tạo của gân? Gồm các sợi actic và sợi fascia đan xen Gồm các sợi myosin và sợi actin Gồm các sợi myosin và sợi fascia đan xen Gồm các sợi collagen có cấu trúc xoắn vòng None 8. Cơ nào sau đây không thuộc nhóm cơ chớp xoay Cơ tròn bé Cơ dưới gai Cơ trên gai Cơ Delta None 9. Sợi cơ co nhanh là gì? Là sợi mang nhiều CO2 hơn và duy trì hoạt động hiếu khí bằng cách sử dụng chất béo hoặc carbohydrate làm nhiên liệu Là sợi mang nhiều oxy hơn và duy trì hoạt động kị khí bằng cách sử dụng chất béo hoặc protein làm nhiên liệu Là sợi cơ hoạt động dựa trên ATP được lưu trữ trong tế bào cơ để tạo năng lượng, sử dụng quá trình yếm khí để tạo năng lượng hoạt động. Là sợi mang nhiều oxy hơn và duy trì hoạt động hiếu khí bằng cách sử dụng chất béo hoặc carbohydrate làm nhiên liệu None 10. Cơ tham gia động tác duỗi khuỷu? Cơ cánh tay quay Cơ sấp tròn Cơ nhị đầu cánh tay Cơ tam đầu cánh tay None 11. Bám tận của cơ thang bó trên Gai vai, mỏm cùng vai, xương đòn Xương thái dương, xương chẩm Góc trên xương bả vai Xương chẩm, dây chằng gáy, mỏm gai T1 - T12 None 12. Bám tận của cơ trên gai là Gai vai, mỏm cùng vai, xương đòn Hố trên gai Củ lớn xương cánh tay Góc trên xương bả vai None 13. Cơ nào sau đây tham gia vào cử động xoay trong hông? Cơ mông bé, cơ căng mạc đùi, cơ mông nhỡ Cơ mông lớn, cơ hình lê, cơ vuông đùi Cơ mông lớn, nhóm cơ hamstring Cơ mông nhỡ, cơ hình lê None 14. Bám tận của Cơ khép lớn là Mặt sau của xương chày và xương mác Ngành dưới xương mu, ụ ngồi Mặt sau, phía trên hai lồi cầu xương đùi Đường ráp xương đùi, củ cơ khép None 15. Các cơ chính tham gia vào động tác khép xương vai? Cơ ngực lớn và cơ nâng vai Cơ delta và cơ thang bó trên Cơ thang bó giữa, cơ trám lớn Cơ bậc thang sau và cơ nâng vai None 16. Cơ nào sau đây tham gia vào cử động gập vai? Cơ delta bó giữa, cơ trên gai Cơ Delta bó trước, cơ quạ cánh tay Cơ lưng rộng, cơ ngực lớn Cơ Delta bó sau, cơ tròn lớn, cơ lưng rộng None 17. Loại cơ đóng vai trò vận động của cơ thể? Cơ tim Cơ trơn Cơ vân None 18. Cơ nào sau đây tham gia vào cử động xoay ngoài cánh tay? Cơ Delta bó trước, cơ quạ cánh tay Cơ dưới vai, cơ ngực lớn Cơ Delta bó sau, cơ tròn lớn, cơ lưng rộng Cơ dưới gai, cơ tròn bé None 19. Vai trò của gân? Truyền lực từ cơ đến xương; Hấp thụ ngoại lực ngăn ngừa chấn thương cho cơ Định hướng sự di chuyển của khớp Tạo ra cử động co cơ, giúp cơ thể hoạt động Ngăn ngừa các hoạt động vượt tầm gây chấn thương None 20. Để kiểm tra sức mạnh của cơ, chúng ta cần phải? Đưa cơ về tư thế vận động của cơ và kháng ngược lại với chiều vận động Đưa cơ về tư thế trung tính của cơ và kháng ngược lại với chiều vận động None 21. Cử động của cơ dưới gai là Ổn định chỏm xương cánh tay, xoay ngoài cánh tay Dang, xoay ngoài, ổn định khớp ổ chảo cánh tay. Duỗi cổ, nghiêng cùng bên, xoay đối bên Nâng vai, xoay xương bả vai hướng lên trên None 22. Thứ tự nào của các lớp từ nông tới sâu sau đây đúng ? Bì –> Mỡ –> Fascia –> Cơ Thượng bì –> Mỡ –> Fascia –> Cơ Thượng bì –> Bì –> Fascia nông –> Fascia sâu –> Cơ Thượng bì –> Fascia –> Bì –> Mỡ –> Cơ None 23. Cấu tạo của sợi cơ bao gồm? Các sợi cơ chia thành nhiều đoạn Sarcomere, mỗi đoạn Sarcomere gồm các sợi Collagen và sợi Fascia Các sợi cơ chia thành nhiều đoạn Sarcomere, mỗi đoạn Sarcomere gồm các sợi Collagen và sợi Myosin Các sợi cơ chia thành nhiều đoạn Sarcomere, mỗi đoạn Sarcomere gồm các sợi Myosin và sợi Actin Các sợi cơ chia thành nhiều đoạn Sarcomere, mỗi đoạn Sarcomere gồm các sợi Actic và sợi Fascia None 24. Cử động của cơ lưng rộng là Khép ngang cánh tay, xoay trong, đưa xương bả vai ra trước Gập cột sống, tạo độ căng của thành bụng. Duỗi, áp, xoay trong xương cánh tay. Xoay trong, khép – duỗi vai, xoay xương bả vai lên trên. None 25. Cơ nào sau đây tham gia vào cử động dang vai? Cơ Delta bó trước, cơ quạ cánh tay Cơ delta bó giữa, cơ trên gai Cơ lưng rộng, cơ ngực lớn Cơ Delta bó sau, cơ tròn lớn, cơ lưng rộng None 26. Bám tận của cơ chày sau là Nền xương đốt bàn ngón 5 Chỏm và phía ngoài của xương mác, vách gian cơ trước và sau 2/3 trên mặt sau xương chày và xương mác Xương ghe, 3 xương chêm, 3 xương đốt bàn chân 2-4 None 27. Tầm vận động dang vai? 0-180 độ 0-25 độ 0-90 độ 0-45 độ None 28. Có mấy loại cơ chính được tìm thấy trong cơ thể người: 2 4 1 3 None 29. Cơ nào sau đây tham gia vào cử động xoay xuống xương bả vai? Cơ răng cửa trước Cơ trám lớn Cơ thang bó trên Cơ nâng vai None 30. Yếu tố giới hạn cử động dang xương vai và xoay lên? Sự căng của cơ thang, cơ trám lớn và bé Sự căng của các cơ ngực lớn và bé Sự căng của cơ delta, cơ trám lớn và bé Sự căng của cơ nâng vai và cơ ức đòn chũm None Time's upTime is Up!